Ngày
29/12/2023, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH ban hành
bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công
việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.Bổ
sung Danh mục nghề nặng nhọc, độc hại từ ngày 15/02/2024Theo
đó, ban hành kèm theo Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH bổ sung
Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao động loại
IV) và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao
động loại VI, V) như sau: -
Đối với lĩnh vực xây dựng (xây lắp)
Tên
nghề Đặc
điểm điều kiện lao động
Điều
kiện lao động loại V
1
Gia
công, lắp dựng cốt thép trong hầm, ngầm
Nơi
làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy
hiểm.
2
Lắp
dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ ván khuôn hoặc hệ khung đỡ ván khuôn công trình
hầm, ngầm
Nơi
làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy
hiểm.
3
Lắp
đặt và tháo dỡ các máy, thiết bị nâng chuyển (cần trục tháp, cần trục, vận
thăng, sàn treo) phục vụ thi công xây dựng công trình
Công
việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung lắc.
4
Lắp
đặt, sửa chữa hệ thống điện trong công trình hầm, ngầm
Công
việc có nguy cơ điện giật cao, môi trường thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí.
5
Thi
công đổ bê tông công trình hầm, ngầm
Công
việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng bởi ồn, môi trường thiếu dưỡng khí.
6
Xây
gạch, đá, trát, ốp, lát trong công trình hầm, ngầm
Công
việc có tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, môi trường thiếu dưỡng
khí
7
Gia
công, lắp dựng lưới thép, vì thép, gia cố hầm, ngâm
Công
việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng bởi ồn, bụi, tư thế lao động gò bó,
môi trường thiếu dưỡng khí.
8
Lắp
dựng: thiết bị, cấu kiện, kết cấu thép, bê tông đúc sẵn, hệ thống đường ống
công trình hầm, ngầm
Công
việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, môi trường thiếu dưỡng khí.
9
Khoan
tạo lỗ neo, lắp đặt thanh neo thép, lắp dựng lưới thép, gia cố hầm, ngầm
Công
việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi, môi trường
thiếu dưỡng khí.
10
Khoan
phun vữa xi măng gia cố nền đập và tạo màng chống thấm công trình hoặc khoan
phun vữa xi măng trong hầm, ngầm
Công
việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi ban.
11
Phun
vẩy vữa bê tông gia cố hầm hoặc phun vẩy vữa bê tông gia cố mái taluy
Công
việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi.
12
Lái
máy xúc dung tích gầu từ 4m3 trở lên trong lĩnh vực xây dựng
Công
việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn cao.
13
Vận
hành cần trục bánh lốp, bánh xích trong lĩnh vực xây dựng
Chịu
tác động của rung, ồn, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.
14
Lái
xe vận tải, có trọng tải 20 tấn trở lên trong lĩnh vực xây dựng
Công
việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao
Điều
kiện lao động loại IV
1
Lắp
dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ ván khuôn hoặc giàn giáo công trình
Thường
xuyên làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm
2
Lắp
dựng: thiết bị, cấu kiện, kết cấu thép, bê tông đúc sẵn, tấm tường, tấm sàn,
tấm mái công trình
Thường
xuyên làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm
3
Gia
công, lắp dựng cốt thép công trình
Thường
xuyên làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm
4
Đổ
bê tông công trình
Thường
xuyên làm việc ngoài trời, làm ca đêm, công việc nguy hiểm
5
Vận
hành cần trục tháp hoặc vận thăng hoặc sàn treo
Thường
xuyên làm việc ngoài trời, công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý
6
Thi
công đào, xúc: đất, đá, cát công trình hầm, ngầm
Nơi
làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí; công việc nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hơi khí độc.
7
Xây
gạch, đá, trát, ốp, lát tường công trình cao trên 6m
Công
việc thủ công, nặng nhọc, nguy cơ ngã cao
8
Thi
công sơn, bả, chống thấm bề mặt công trình cao trên 6m
Công
việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao
9
Thi
công lắp dựng kính công trình cao trên 2m
Công
việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao
10
Lắp
đặt, sửa chữa các thiết bị điện, hệ thống cơ điện tại công trình
Công
việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ tai nạn điện giật.
11
Sử
dụng máy, dụng cụ cầm tay để khoan, cắt, phá, đục tẩy kết cấu bê tông, bề mặt
bê tông
Công
việc nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao, tai nạn điện giật
12
Bốc
xếp, vận chuyển vật liệu, thiết bị, cấu kiện tại công trường thi công xây
dựng
Công
việc thủ công, nặng nhọc
13
Thi
công đào, xúc đất, đá, cát công trình hở
Công
việc nặng nhọc. Tiếp xúc với bụi, ồn.
14
Thi
công, hoàn thiện trên mái đứng, mái nghiêng công trình
Công
việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao.
15
Khoan
tạo lỗ neo, lắp đặt thanh neo thép, lắp dựng lưới thép, gia cố mái taluy công
trình hoặc mái ta luy đường
Công
việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung
và bụi.
16
Vận
hành máy khoan hoặc máy ép cọc hoặc máy đóng cọc trong thi công xây dựng
Công
việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung.
17
Vận
hành, sửa chữa hệ thống dây chuyền nghiền, sàng đá, nghiền cát nhân tạo
Công
việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, bụi, tiếp xúc với dầu mỡ công
nghiệp.
18
Ép,
nhổ cừ Larsen bằng búa máy hoặc máy ép thủy lực
Công
việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung.
19
Vận
hành trạm trộn bê tông
Công
việc chịu tác động của rung, ồn và bụi
20
Xây
dựng thủ công các công trình xây dựng
Công
việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi.
21
Điều
khiển máy đầm bê tông, cấu kiện bê tông trong lĩnh vực xây dựng
Công
việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, rung và bụi.
22
Khoan,
phun bê tông bằng máy nén khí cầm tay trong lĩnh vực xây dựng
Công
việc nặng nhọc, bẩn, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho
phép nhiều lần
23
Hàn
điện, hàn hơi trong lĩnh vực xây dựng
Tiếp
xúc với nóng và hơi khí độc.
24
Phụ
cẩu, móc cáp trong lĩnh vực xây dựng
Làm
việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
25
Lái
máy ủi trong lĩnh vực xây dựng
Công
việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi
26
Lái
máy xúc dung tích gầu dưới 4m3 trong lĩnh vực xây dựng
Chịu
tác động của nóng, bụi, ồn và rung.
27
Lái
xe cần trục từ 20 tấn trở lên trong lĩnh vực xây dựng
Công
việc nặng nhọc, nguy hiểm, nóng
28
Sửa
chữa xe, máy thi công ở các công trình xây dựng
Làm
việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thể lao động gò bó, tiếp xúc với dầu
mỡ.
29
Lái
xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn trong lĩnh vực xây dựng
Nặng
nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, ồn, rung, nguy hiểm.
-
Đối với lĩnh vực vận tải
Tên
nghề hoặc công việc
Đặc
điểm điều kiện lao động của nghề, công việc
Điều
kiện lao động loại IV
1
Giao
nhận hàng hóa đầu cần ở các bến cảng
Công
việc thủ công, tư thế làm việc kém thoải mái, đứng, di chuyển nhiều; chịu tác
động của thời tiết, ồn, bụi
2
Lái
xe chở tổng đoạn tàu thủy, có trọng tải từ 50 tấn trở lên
Công
việc cần sự tập trung quan sát, xử lý tình huống chính xác; chịu tác động của
nóng, ồn, bụi, rung
3
Sửa
chữa điện trong Nhà máy đóng tàu
Tư
thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường luôn tiềm ẩn nguy hiểm, cháy
nổ; chịu tác động của nóng, ồn
4
Vận
hành máy cắt CNC trong Nhà máy đóng tàu
Làm
việc trong môi trường nguy hiểm; chịu tác động của nóng, ổn, bụi
-
Đối với thương binh xã hội
TT
Tên
nghề hoặc công việc
Đặc
điểm điều kiện lao động của nghề, công việc
Điều
kiện lao động loại VI
1
Trực
tiếp rà phá bom, mìn, vật liệu nổ; xử lý bom, mìn sau rà phá
Rất
nguy hiểm, độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý
Điều
kiện lao động loại IV
1
Nhân
viên tư vấn Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111
Làm
việc trong điều kiện tiếp xúc tiếng ồn thường xuyên, liên tục, môi trường làm
việc khép kín, ảnh hưởng bởi sóng điện thoại, căng thẳng thần kinh tâm lý
2
Giáo
viên trực tiếp can thiệp, dạy văn hóa, dạy nghề, tư vấn việc làm, phục hồi
chức năng, trợ giúp pháp lý, huấn luyện viên, bác sĩ khám phân loại thương
tật thể thao, hỗ trợ đối với người khuyết tật nặng, đặc biệt nặng
Công
việc căng thẳng thần kinh tâm lý
3
Sản
xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình
Công
việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn
4
Trực
tiếp giải quyết chế độ chính sách đối với thương binh, bệnh binh và hỗ trợ
trực tiếp người có công về điều dưỡng tại đơn vị
Công
việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý
Chi Tiết